
Giá Bán: 529.000.000 ₫
khuyến mãi mua xe
Honda City
- Giảm giá tiền mặt tuỳ từng phiên bản.
- Tặng combo phụ kiện gồm: thảm sản, bạt trùm xe, bọc vô-lăng, viền che mưa...
- Tặng gói dán film cao cấp
- Tặng gói phủ gầm bảo vệ xe
- Tặng gói gia hạn 1 năm Bảo hành điều hòa
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km
- Hỗ trợ mua xe trả góp lên tới 85% giá trị xe
- Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6%/ tháng
- Duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng
- Hỗ trợ lái thử tận nhà
- Liên hệ Hotline ngay để nhận thêm nhiều ưu đãi khác
Giá Xe Honda City
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Honda City G: | 529 triệu đ |
Honda City L: | 569 triệu đ |
Honda City RS: | 599 triệu đ |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.800.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 581.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Honda City
Sau nhiều năm dài không nâng cấp, Honda City đã chính thức xuất hiện trong sự chờ đợi của người dùng. Thế hệ thứ 5 của Honda City có những cải tiến về công nghệ, option hứa hẹn mang đến những trải nghiệm thú vị hơn. Honda City thế hệ mới là dòng xe chiến lược của Honda tại Việt Nam bên cạnh xe Honda CRV 7 chỗ trong năm 2022 này.
—————————————————————————–
GIẢM TRỰC TIẾP TIỀN MẶT VÀ GÓI PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG CAO CẤP KHI KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN
hoặc Gọi Hotline 07055 66660 để được tư vấn nhanh nhất !
Ngoại thất Honda City
Xét về mặt ngoại hình, Honda City có diện mạo mới ngầu và cá tính hơn trước "tiểu Accord". Với diện mạo này, City như thoát xác khỏi bóng dáng thực dụng, gãy gọn và có phần đơn giản ở bản cũ.
Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467 mm, nhỉnh hơn bản cũ có kích thước 4440 x 1694 x 1477 mm.
Phần đầu xe chứa nhiều điểm thay đổi nhất cho diện mạo xe. Ở phần đầu là đèn pha LED hoặc bản thường đi cùng bóng Halogen Projector. Kết hợp là đèn LED ban ngày độc đáo. Phiên bản RS sử dụng đèn sương mù LED cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.
Phía trước, mặt ca-lăng có kiểu lưới tổ ong trải dài với tone đen lõm vào trong nối liền cụm đèn pha LED phía trước. Hốc khuếch tán dạng mang cá với nhiều dải xước thể thao tôn lên dáng xe độc đáo.
Phần thân chiếc Honda City mang đến cái nhìn khác biệt hơn trước với những đường gân nổi trải dài. Xe đứng trên dàn chân 15-16 inch mài phay xước 2 màu. Kết hợp ở trụ A là gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Phía đuôi xe được làm vững vàng và theo xu hướng bo tròn thay vì kiểu góc cạnh như thế hệ trước đó. Đèn hậu LED thiết kế hoàn toàn mới hình thang sắc sảo và độc đáo hơn. Cản sau màu đen với các thanh khuếch tán luồng không khí đặt dọc.
Nột thất Honda City
Khoang nội thất chiếc Honda City 2022 mang đến cái nhìn hiện đại và phóng khoáng hơn với bố cục được sắp xếp tinh tế. Chiều dài cơ sở 2600 mm giúp bạn và gia đình tận hưởng không gian rộng và thoáng đãng.
Đặc biệt, xe còn được đầu tư phun xốp polyurethane và loạt công nghệ cách âm để sàn xe và khoang động cơ bớt đi sự ồn ào. Sự khác biệt lớn nhất mà Honda muốn thực hiện trên thế hệ mới của City là độ êm ái, tĩnh lặng.
Khoang lái xe có khá nhiều nút bấm và cửa gió điều hòa thay đổi thành kiểu đặt dọc mở rộng ra 2 bên. Theo góc nhìn cá nhân cách tạo hình ở chi tiết này khá lỗi thời. Bù lại vô lăng có ốp crom và cần số đầu nhỏ hơn là điểm cộng cho Honda City.
Đặc biệt, Honda City bản RS còn có lẫy chuyển số, vô lăng bọc da cao cấp có thể điều chỉnh điện 4 hướng giúp tài xế dễ điều khiển xe.
Xe có 3 lựa chọn về chất liệu gồm Da, Da lộn, Nỉ cao cấp tuỳ theo phiên bản mà khách hàng có thể tuỳ ý chọn cho mình loại ghế riêng. Đặc biệt vị trí trung tâm chứng kiến sự thay đổi của màn hình trung tâm khi có kích thước tăng từ 6.8-8 inch giúp khoang lái không chỉ rộng hơn mà còn hiện đại hơn về mặt hiệu ứng.
Khoang hành lý của Honda City 2021 được đánh giá là lớn nhất phân khúc khi có dung tích 506L. Chứa được 1-2 vali cỡ lớn và 3-4 vali nhỏ.
Tiện Nghi Honda City
Tương tự như bản tiền nhiệm, Honda City cũng có 2 tuỳ chọn điều hoà chỉnh cơ hoặc tự động 1 vùng. Đi kèm là cửa gió cho hàng ghế sau. Đặc biệt, bản thể thao RS đã được bổ sung tính năng khởi động xe từ xe. Qua đó giúp khoang cabin được làm mát trước khi người dùng bước lên xe.
Hệ thống thông tin giải trí trên Honda City có 2 nâng cấp đáng chú ý nhất. Đầu tiên là màn hình giải trí đã nâng kích thước từ 6,8 lên 8 inch đáp ứng tốt hơn nhu cầu xem phim, giải trí.
Thứ 2 là City đã hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto cho phép người dùng truy cập kho ứng dụng khổng lồ với hàng loạt ứng dụng hữu ích. Bên cạnh đó, Honda City cũng duy trì những tính năng cũ như:
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối USB, Bluetooth, AM/FM
- Dàn âm thanh 4-8 loa
- Nguồn sạc 12V
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Vận Hành Honda City
Cung cấp sức mạnh cho Honda City là khối động cơ Xăng 1.5l DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
.
Vận hành – Êm ái, ổn định
Hệ thống giảm xóc trên Honda City không có sự thay đổi khi tiếp tục sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng độc lập McPherson/Giằng xoắn. Đi kèm 2 bộ lốp dày có thông số 185/55R16, 185/60R15.
Khoảng sáng gầm xe của Honda City vẫn duy trì ở mức 135 mm giúp việc “leo lề” không quá khó khăn. Bên cạnh đó, City 2021 còn có chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu ECON giúp cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu.
An Toàn Honda City
Danh sách an toàn trên Honda City
Trang bị 6 túi khí (RS) Honda City được xếp hạng 5* về độ an toàn. Honda City sẽ luôn đảm bảo an toàn cho: người lái & hành khách đi cùng, đặc biệt là trẻ em.
Ngoài ra còn được trang bị thêm các hệ thống an toàn khác như:
- Cruise Control
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Camera lùi
- Tự động khóa cửa khi vận hành
- Nhắc nhở cài dây an toàn
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Thông số Honda City
Thông số | City G | City L | City RS | |
Kích thước | ||||
Số chỗ ngồi | 05 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.495/1.483 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.117 | 1.124 | 1.134 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 | |||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | ||
La-zăng | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch | ||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Giằng xoắn | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Phanh tang trống | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | Không | LED | ||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh trên cao | LED | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | Cùng màu thân xe | |
Nội thất | ||||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt | Ghế lái | |||
Ăng-ten | Dạng vây cá mập | |||
Chất liệu ghế ngồi | Da | Da lộn | Da, Da lộn, nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | |||
Vô-lăng | Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số | |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | |||
Bảng đồng hồ sau vô-lăng | Analog | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh/Bluetooth/USB | Có | |||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Có | |||
Đài AM/FM | Có | |||
Hệ thống loa | 04 loa | 08 loa | ||
Nguồn sạc | 03 | 05 | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động một vùng | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Có | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ | Không | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | |||
Đèn cốp | Có | |||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ | ||
Động cơ | ||||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van | |||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.498 | |||
Công suất (Hp/rpm) | 119/6.600 | |||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 145/4.300 | |||
Hộp số | Vô cấp CVT | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode) | Có | |||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử | Có | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Chu trình tổ hợp | 5,68 | ||
Đô thị cơ bản | 7,29 | |||
Đô thị phụ | 4,73 | |||
An toàn - An ninh | ||||
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ | Có | |||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | |||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSA | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Ga tự động Cruise Control | Không | Có | ||
Camera lùi | Không | 3 góc quay | ||
Chức năng khóa cửa tự động | Có | |||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | |||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm | Có | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
✔ GỌI NGAY HOTLINE 07055 66660 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT & BÁO GIÁ ƯU ĐÃI MỚI NHẤT !